Kết quả tra cứu mẫu câu của 顧問
顧問
は
学長
を
推戴
し、
本会
の
重要事項
に
関
し
諮問
に
応
じる。
Nhà tư vấn, người dưới quyền của Thủ tướng, cung cấp choủy ban tư vấn về các câu hỏi quan trọng.
その
顧問
の
苦情
は
微妙
な
問題
にかかわる
物
だった。
Khiếu nại của khách hàng là về một vấn đề nhạy cảm.
企業
の
顧問弁護士団
は
合併手続
きを
完了
するために、24
時間通
しで
働
いています。
Các luật sư của công ty đang làm việc suốt ngày đêm để hoàn tất việc sáp nhập.
会社
は
彼
を
顧問
として
雇
った。
Công ty đã mời anh ấy làm cố vấn.