Kết quả tra cứu mẫu câu của 飛び去る
天外
に
飛
び
去
る
Bỏ chạy/trốn chạy/phiêu du
愛
は
愛
から
飛
び
去
る
翼
があるに
違
いないが、また
飛
んで
戻
って
来
る
翼
も
持
っているに
違
いない。
Không thể phủ nhận tình yêu đã chắp cánh cho tình yêu bay xa, nhưng cũng không thể phủ nhận rằngnó cũng có cánh để bay trở lại.
ツバメ
は
冬
が
近
づくと
飛
び
去
る。
Chim én bay đi khi mùa đông đến gần.
時
の
翼
に
乗
って
悲
しみは
飛
び
去
る。
Trên đôi cánh của Thời gian đau buồn bay đi.