Kết quả tra cứu mẫu câu của 食べ方
食
べ
方
に
注意
しないので、
アッペ
がある
Do không chú ý đến cách ăn uống nên tôi bị bệnh viêm ruột thừa .
彼
の
食
べ
方
といったら、
胸
が
悪
くなるね。
Nói về thói quen ăn uống của anh ấy, họ đang nổi loạn phải không?
結局
のところ、
人間
が
異
なれば、
彼
らが
伝統的
に
食
べてきた
食
べ
物
の
種類
によって、
食
べ
方
も
異
なるということだ。
Rốt cuộc, những người khác nhau có những cách ăn khác nhau, theocác loại thực phẩm mà họ thường ăn.