Kết quả tra cứu mẫu câu của 食事します
食事
するより
寝
た
方
がよい。
Tôi đã ngủ sớm hơn ăn.
A:
最近
、
外
で
食事
することはありますか。
Gần đây cậu có hay ăn ở bên ngoài không?
金曜日
には
外
で
食事
する
予定
です。
Chúng ta sẽ đi ăn vào thứ sáu.
ここは、
私
がよく
食事
する
レストラン
だ。
Đây là nhà hàng mà tôi thường đến ăn.