Kết quả tra cứu mẫu câu của 食糧不足
食糧不足
のため、
家畜
ががしした。
Vì nạn đói, gia súc chết đói.
食糧不足
が
彼
らをひどく
空腹
にした。
Thiếu thức ăn khiến họ rất đói.
食糧不足
のため
市
の
至
る
所
で
暴力沙汰
が
突発
した。
Bạo lực nổ ra khắp thành phố vì tình trạng thiếu lương thực.
旱魃
は
食糧不足
を
招
いた。
Hạn hán dẫn đến tình trạng thiếu lương thực.