Kết quả tra cứu mẫu câu của 食費
食費
は
高
いからといって
食
べないわけにはいかない。
Tiền ăn nói là quá cao nhưng phải ăn.
この
金
は
食費
になる。
Tiền này dùng để ăn.
来月分
の
食費
まで
先
に
使
ってしまった。
Tôi đã tiêu cả phần tiền của tháng tới.
彼女
は
収入
の
大部分
を
食費
に
使
う。
Cô ấy dành một phần lớn thu nhập của mình cho thực phẩm.