Kết quả tra cứu mẫu câu của 飢え死に
飢
え
死
にするくらいなら、
溺
れ
死
んだほうがましだ。
Tôi cũng có thể chết đuối như chết đói.
盗
みをするよりも
飢
え
死
にした
方
がましだ。
Tôi thà chết đói còn hơn ăn trộm.
盗
みをするくらいなら
飢
え
死
にした
方
がましだ。
Tôi thà chết đói còn hơn ăn trộm.
そんなことをするくらいなら
飢
え
死
にしたほうがましだ。
Tôi cũng có thể chết đói khi làm một điều như vậy.