Kết quả tra cứu mẫu câu của 飯粒
顔
にご
飯粒
がついていたんだ
Dính hạt cơm trên mặt
お
茶碗
にご
飯粒残
したら
駄目
Không được bỏ mứa cơm đâu đấy (không ăn hết để thừa lại trong bát)
あ、
顔
にご
飯粒
がついていたんだ。みんなに
クスクス笑
われていたわけだ。
À, thì ra trên mặt tôi có dính hột cơm. Bảo sao mọi người cứ cười khúc khích mãi.
口
の
周
りにご
飯粒
がついてるよ。
Bạn có hạt cơm dính quanh miệng.