Kết quả tra cứu mẫu câu của 首尾
首尾
よく
合格
なさいました
由
,
慶賀
の
至
りに
存
じます
Hãy cho phép tôi bày tỏ sự chúc mừng từ tận đáy lòng vì sự thành công trong cuộc thi của ngài. .
私
は
首尾
よく
山頂
に
到達
できた。
Tôi đã thành công trong việc lên đến đỉnh núi.
彼
は
首尾
よくその
大学
に
入学
した。
Anh đã thành công khi vào trường đại học.
彼
は
首尾
よくその
川
を
泳
いで
渡
った。
Anh ta đã thành công khi bơi qua sông.