Kết quả tra cứu mẫu câu của 駅夫
昔
、
駅夫
は
列車
の
発着
を
手伝
い、
乗客
の
案内
をしていました。
Ngày xưa, nhân viên nhà ga giúp đỡ việc khởi hành và đến của tàu, hướng dẫn hành khách.
昔
の
駅夫
は、
旅人
の
荷物
を
運
ぶために、
常
に
忙
しく
働
いていました。
Những người phu hồ đã làm việc rất bận rộn để vận chuyển hành lý của hành khách.