Kết quả tra cứu mẫu câu của 骨董品
骨董品
の
カーペット
は
特
に
価値
が
高
い。
Thảm cổ đặc biệt có giá trị.
骨董品
を
見
る
目
には
自信
があります。
Tôi có một con mắt tinh tường về giá trị của đồ cổ.
彼
は
骨董品
を
見
る
目
がある。
Anh ấy có con mắt mê đồ cổ.
その
骨董品
は
高
いったって
六千ドル
も
出
せば
買
える。
Món đồ cổ đó cho dù có đắt đi nữa, nếu bỏ ra 6 nghìn đô-la thì cũng mua được thôi.