Kết quả tra cứu mẫu câu của 高等教育
その
国
は
高等教育社会
に
変
わりつつある。
Đất nước đó đang biến thành một xã hội có nền giáo dục cao.
貧困
のゆえに
高等教育
を
受
けられない
子供
たちがいる。
Có những đứa trẻ không thể tiếp nhận được nền giáo dục cao cấp vì nghèo khó.
今日
、
多
くの
人
が
高等教育
を
受
けている。
Ngày nay, nhiều người nhận được giáo dục đại học.
文部大臣
は、
学校教育
を
改善
するためには、
高等教育機関
の
入学試験制度
の
抜本的改革
が
必要
だとの
見解
を
述
べた。
Giáo dục đã nhận định rằng để cải tiến giáo dục học đường, cần có những cải cách triệt để về chết độ thi đầu vào ở những cơ sở đào tạo bậc cao.