Kết quả tra cứu mẫu câu của 高給
高給取
りだからずいぶん
貯
まったでしょう。
Với mức lương lớn mà bạn đang nhận được, tôi đoán bạn đã tiết kiệm được khá nhiều.
高給
なので
彼
はその
地位
を
引
き
受
ける
気
になった。
Mức lương cao đã giải quyết anh ta nhận chức vụ này.
高給
をとっていたので、
彼
は
安楽
に
暮
らすことができた。
Mức lương cao giúp anh sống thoải mái.
最高給
を
取得
する
社員
Nhân viên có mức tiền lương cao nhất