Kết quả tra cứu mẫu câu của 黙秘
黙秘権
を
行使
したいと
思
います。
Tôi muốn thực hiện quyền giữ im lặng của mình.
法廷弁護士達
は
マフィア
の
ボス
の
用
いる
黙秘戦術
をかわすことができなかった。
Các luật sư của phiên tòa không thể vượt qua chiến thuật ném đá của thủ lĩnh Mafia.
ニクソン
は
ウォーターゲート事件
に
関
し、
黙秘権
を
行使
して
無視
しようとしたが、
結局明
るみにでた。
Nixon đã cố gắng vượt qua Watergate bằng cách bỏ qua nó, nhưng nó không hoạt động.