Kết quả tra cứu mẫu câu của 鼠
鼠咬症
Bệnh do chuột cắn
鼠径部リンパ節肥大
Sự phình to các mô phần đường kính màu nâu .
鼠
は
沈
みかかった
船
を
見捨
てる。
Chuột sa mạc trên một con tàu đang chìm.
鼠
が
一匹部屋
を
駆
けまわっている。
Một con chuột đang chạy quanh phòng.