Kết quả tra cứu mẫu câu của 1960年代
1960
年代
の
カリフォルニア
では、
サーフミュージック
が
若者
の
間
で
大流行
しました。
Vào những năm 1960 ở California, nhạc lướt sóng đã trở nên cực kỳ phổ biến trong giới trẻ.
1960
年代
に
多
くの
サリドマイドベビー
が
生
まれ、
社会
に
大
きな
衝撃
を
与
えた。
Vào thập niên 1960, nhiều trẻ dị tật do thalidomide đã ra đời, gây chấn động lớn trong xã hội.
1960
年代
の
ヒッピームーブメント
は、
典型的
な
カウンターカルチャー
の
例
として
知
られています。
Phong trào hippie của những năm 1960 được biết đến như một ví dụ tiêu biểu của văn hóa phản kháng.
全学共闘会議
は1960
年代
の
学生運動
で
重要
な
役割
を
果
たした。
Hội nghị hợp tác đấu tranh toàn trường đã đóng vai trò quan trọng trong phong trào sinh viên thập niên 1960.