Kết quả tra cứu mẫu câu của 2002年
2002
年
の
トップクラス
の
車
の
モデル
Model ô tô hàng đầu 2002 .
2002
年
の
ワールドカップ
に
向
けた
代表チーム
の
強化
(
サッカー
)
Củng cố đội bóng đại diện tham gia Worldcup năm 2002 .
2002
年
からの
完全学校週
5
日制
Từ năm 2002, trường quy định học 5 buổi 1 tuần
2002
年
11
月
15
日
に
電話
で
注文
をしたものです。
シンディー
という
方
が
受
け
付
けてくださり、お
話
ししたのは
午後
2
時頃
だったと
思
います。
商品
が
届
くのをずっと
待
っているのですが、まだ
届
きません。
注文状況
を
確認
していただけますか?(
電話
による
注文
の
確認
)
Tôi đã đặt hàng bằng điện thoại vào ngày 15 tháng 11 năm 2002. Một vị tên là Cindy đã nghe điện và cuộc điện thoại đó là khoảng 2 giờ chiều. Tôi đã đợi hàng suốt nhưng vẫn chưa thấy đến. Liệu tôi có thể xác nhận tình trạng đơn đặt hàng của tôi được không? (Xác nhận đơn đặt hàng bằng điện thoại)