Kết quả tra cứu mẫu câu của 40
40
年
も
会
っていないのではじめは
誰
が
誰
やらさっぱりわからなかった。
Đã 40 năm rồi không gặp, nên lúc đầu tôi chẳng nhận ra là ai cả.
40
度
の
熱
が
出
ている
時
ですら
病院
に
行
かなかった。
Ngay cả những lúc sốt lên đến 40 độ, tôi cũng không hề đi bệnh viện.
40
代・
50
代
の
一時解雇労働者
による
自殺
の
急増
Gia tăng số vụ tự tử của những người lao động bị cho nghỉ việc tạm thời ở độ tuổi 40 và 50 .
彼
は40
歳
になったけどまだ
若
く
見
えるね。
Anh ấy đã 40 tuổi rồi nhưng trông vẫn còn trẻ nhỉ.