Kết quả tra cứu mẫu câu của C
現金払
いの
通常運賃
C ước vận chuyển thông thường khi trả bằng tiền mặt (thanh toán bằng tiền mặt)
アセロラ
には
レモン
の17
倍
もの
ビタミン
Cが
含
まれています。
Acerolas có lượng vitamin C cao gấp 17 lần so với chanh.
教科書
はA
書店
、B
書店及
びC
書店
でも
購入
できます。
Sách giáo khoa có thể mua ở hiệu sách A, B và C.
ゴリラ財団研究所
の
研究者
は、
ココ
がそばにいるときには、「
キャンディー
」とか「
ガム
」のような
語
はつづりを
言
わなければならない。
Các nhà nghiên cứu tại Gorilla Foundation phải đánh vần những từ như "c-a-n-d-y"và "g-u-m" khi Koko ở gần.