Kết quả tra cứu mẫu câu của CH
あれは
私
が
昨日買
ったのと
同
じ
スカート
だ。
Đó chính là chiếc váy mà tôi mua hôm qua.
私達
が
泊
まった
ホテル
はとても
快適
だった。
Khách sạn mà chúng tôi ở rất thoải mái.
一般的
にいうと、
英国人
は
他人
のことに
好奇心
を
持
たない。
Nói chung, người Anh không tò mò về người khác.
私
たちが、この
村
に
着
いたのは
暗
くなってからだ。
Khi chúng tôi về đến làng thì trời đã tối.