Kết quả tra cứu mẫu câu của KE
ケイト
は
十時
までに
宿題
を
終
わらせたいと
思
っている。
Kate muốn hoàn thành bài tập về nhà trước mười giờ.
申
し
込
んでから1
ケ月以上
たつのに、
未
だに
連絡
が
来
ない。
Từ khi nộp đơn đã được hơn 1 tháng trôi qua rồi mà cho tới bây giờ vẫn chưa nhận được thông báo.
うちの
息子
は1
度外国
に
出
かけると1
ケ月
や2
ヶ月
はなんの
連絡
もありません。
Con trai tôi một khi đi ra nước ngoài rồi là chẳng có liên lạc gì trong 1 hoặc 2 tháng.