Kết quả tra cứu mẫu câu của L
海外
へ
留学
に
出
かける
学生
の
数
が
毎年増加
している。
Số lượng học sinh, sinh viên ra nước ngoài học tập hàng năm ngày càng tăng.
気詰
まりな
沈黙
Im lặng một cách ngột ngạt
ペダル
を
踏
むたびごとに、
車輪
が
一回転
する。
Mỗi lần đạp bàn đạp, bánh xe quay một lần.
小麦
を
刈
る
Gặt lúa mạch