Kết quả tra cứu ngữ pháp của おらんだ左近秘剣帳
N4
Mệnh lệnh
んだ
Hãy...
N3
もの/もん/んだもの/んだもん
Thì là vì
N3
Nguyên nhân, lý do
おかげだ
Là nhờ...
N1
~どおしだ(通しだ)
Làm gì…suốt
N2
Đương nhiên
わけだから...はとうぜんだ
Vì...nên đương nhiên là
N3
Tôn kính, khiêm nhường
ておられる
( Kính ngữ)
N4
Được lợi
...もらおう
Xin hãy..., xin mời
N3
Tôn kính, khiêm nhường
お…くださる
Làm cho, làm giúp
N3
んだって
Nghe nói
N2
Hối hận
んだった
Phải chi...
N4
Suy đoán
んだろう
Có lẽ...
N3
ごらん
Hãy... thử xem