Kết quả tra cứu ngữ pháp của すずめの戸締まり
N5
Khả năng
がわかります
Năng lực
N2
Mức cực đoan
あまりの~に
Vì quá
N1
ずくめ
Toàn là/Toàn bộ là
N4
Trạng thái kết quả
もうV-てあります
Đã...rồi
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N1
~ないではすまない / ずにはすまない
~Không thể không làm gì đó, buộc phải làm
N4
Diễn tả
に...がV-てあります
Trạng thái đồ vật
N4
Mục đích, mục tiêu
のため
Vì (lợi ích của) ...
N5
Coi như
まずは
Tạm thời, trước hết
N4
Trạng thái kết quả
は...にV-てあります
Vị trí của kết quả
N5
Nhấn mạnh
は~にあります
...có ở... (nhấn mạnh vào chủ thể)
N2
Thêm vào
ひとり ... のみならず
Không chỉ riêng một mình, không chỉ riêng