Kết quả tra cứu ngữ pháp của その時、ハートは盗まれた
N2
それなのに
Thế nhưng
N2
それはそうと
À mà/Nhân đây
N3
Cần thiết, nghĩa vụ
またの…
...Tới, khác
N4
Suy luận
それでは
Thế thì (Suy luận)
N4
または
Hoặc là...
N1
Diễn ra kế tiếp
その...その
Từng..., mỗi...
N2
Thời điểm
そのとたん
Ngay lúc đó
N3
Giới hạn, cực hạn
それまでだ
Là hết, coi như xong
N4
それは
Cái đó/Chuyện đó/Thế thì
N4
Chuyển đề tài câu chuyện
それでは
Bây giờ thì (Chuyển mạch)
N3
そのため(に)
Vì thế/Vậy nên
N4
Chuyển đề tài câu chuyện
それでは
Thế thì (Bày tỏ thái độ)