Kết quả tra cứu ngữ pháp của どちらかが彼女を殺した
N5
So sánh
と~と~どちら~か
So sánh
N5
Nghi vấn
どちら
Ở đâu
N4
Đánh giá
いちど .... と/ .... たら
Một khi ... rồi, thì ...
N4
Điều kiện (điều kiện đủ)
いちど .... ば/... たら
Chỉ cần ... một lần thôi
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
しかしながら
Tuy nhiên
N4
Suy đoán
もしかしたら…か
Không chừng... chăng
N1
Biểu thị bằng ví dụ
にしてからが
Ngay cả...
N2
Đánh giá
どちらかというと
Nhìn chung, có thể nói
N4
もしかしたら
Biết đâu/Không chừng
N2
がち
Thường/Hay
N1
Điều kiện (điều kiện trái với sự thực)
~たらどんなに…か
Nếu ... thì ... biết mấy
N2
Hạn định
よりしかたがない
Chỉ còn cách...