Kết quả tra cứu ngữ pháp của アダムとイヴとサタンの対立
N2
に先立って
Trước khi
N2
のに対して
Trái với/Tương phản với
N3
Đối chiếu
…と (は) はんたい (反対)に
Trái lại với
N1
Khuyến cáo, cảnh cáo
…との
...là ..., ...rằng ...
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと) となると
Cứ nói tới...thì...
N3
Thời điểm
... のところ
Lúc ...
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと)となれば
Nói đến ...
N3
ということ/というの
Chuyện/Việc/Tin...
N3
Đối chiếu
... 反対に
Ngược, ngược lại, trái lại, lại
N1
Nghe nói
とのことだ
Có vẻ như, nghe nói
N3
に対して
Đối với/Trái với/Cho mỗi
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn