Kết quả tra cứu ngữ pháp của アモーレ 〜はげしく愛して〜
N4
Tôn kính, khiêm nhường
てさしあげる
Làm gì cho ai
N3
Cưỡng chế
てあげてくれ
Hãy ... cho
N1
Kết luận
~かくして
~Như vậy
N2
Kết quả
あげくのはてに (は)
Cuối cùng không chịu nổi nữa nên...
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N2
Chuyển đề tài câu chuyện
はとにかく (として)
Để sau, khoan bàn
N3
にしては
Vậy mà
N4
Được lợi
...てあげてください
Hãy ... cho
N1
なくして(は)~ない
Nếu không có... thì không thể
N2
くせして
Mặc dù... vậy mà
N2
あげく
Cuối cùng thì
N1
~にしてはじめて
Kể từ lúc~