Kết quả tra cứu ngữ pháp của チームA 5th Stage「恋愛禁止条例」
N4
禁止形
Thể cấm chỉ
N4
条件形
Thể điều kiện
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N3
例えば
Ví dụ như/Chẳng hạn như
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N1
~をきんじえない(~を禁じ得ない)
Không thể ngừng việc phải làm~