Kết quả tra cứu ngữ pháp của 世界の中心、針山さん
N2
を中心に
Lấy... làm trung tâm/Chủ yếu/Đứng đầu là
N4
途中で/途中に
Trên đường/Giữa chừng
N5
(の中)で~が一番~です
Ở..., ... là nhất
N5
Tôn kính, khiêm nhường
さん
Anh, chị, ông, bà
N3
もの/もん/んだもの/んだもん
Thì là vì
N1
Cấm chỉ
~なさんな
Đừng có mà ...
N3
Thời gian
中
Trong thời gian (Kì hạn)
N3
Nửa chừng
途中 (は)
Trong thời gian
N3
Liên tục
中
Trong khi đang (Kéo dài)
N2
Cấp (so sánh) cao nhất
さすがの...も
Đến cả...cũng
N3
最中に
Đúng lúc đang/Ngay giữa lúc
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn