Kết quả tra cứu ngữ pháp của 二度めの夏、二度と会えない君
N3
一度に
Cùng một lúc
N2
Nhấn mạnh về mức độ
ことこのうえない
Không gì có thể ... hơn
N4
Cần thiết, nghĩa vụ
ないといけない / だめだ
Không có không được, phải
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N2
Tôn kính, khiêm nhường
といえば…ぐらいのことだ
Nếu nói về ... thì chỉ là ...
N2
Đương nhiên
... ものと考えられている
Người ta cho rằng...
N2
Đương nhiên
…ものと考えられている
Người ta cho rằng...
N4
Mục đích, mục tiêu
のため
Vì (lợi ích của) ...
N3
めったに~ない
Hiếm khi
N3
なぜなら(ば)/なぜかというと/どうしてかというと/なぜかといえば
Bởi vì
N3
というと/といえば/といったら
Nói đến
N3
Đề tài câu chuyện
といえば / というと / といったら
Nói đến...thì...