Kết quả tra cứu ngữ pháp của 京都大学の立て看板
N2
に先立って
Trước khi
N3
Cương vị, quan điểm
... としての...
... với tư cách...
N1
ものとして
Giả sử/Xem như
N2
のに対して
Trái với/Tương phản với
N2
Ngoại lệ
…ばあいをのぞいて
Trừ trường hợp
N1
あっての
Bởi vì có.../Có được là nhờ...
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
ものの
Tuy... nhưng
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
ものの
Tuy...nhưng
N2
Mơ hồ
…ものとおもっていた
Cứ ngỡ là...
N3
Điều kiện (điều kiện cần)
てのこと
Là nhờ, còn tùy thuộc vào, chính nhờ
N4
のを知っていますか
Có biết... không?