Kết quả tra cứu ngữ pháp của 仕事に勤しむ
N2
So sánh
むしろ
Ngược lại
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N2
Mức cực đoan
むきになる
Làm dữ...
N2
ずに済む
Không cần phải
N3
Cần thiết, nghĩa vụ
むりに
Cố mà..., ráng sức mà
N2
て仕方がない/てしょうがない
Không chịu được/Rất/Vô cùng
N3
より(も)むしろ
Hơn là/Thà... còn hơn
N2
Nguyên nhân, lý do
ぐらいならむしろ
Nếu...thì thà...
N2
なくて済む/ないで済む
Không cần phải
N2
So sánh
というよりむしろ…だ
Là...thì đúng hơn là...
N2
にしても~にしても/にしろ~にしろ/にせよ~にせよ
Dù... hay dù... thì
N3
込む
(Nhét) vào/(Chất) lên