Kết quả tra cứu ngữ pháp của 僕は歌が歌いたい
N2
Lặp lại, thói quen
たいがい
Thường thường, nói chung
N2
Nhấn mạnh
とはいいながら
Biết thế
N2
がたい
Khó mà/Không thể
N2
Bất biến
… とはいいながら
Vẫn biết rằng
N4
Cách nói mào đầu
...たいんですが
Muốn (được)
N5
So sánh
..は, ...が
So sánh は và が
N1
Nhấn mạnh nghia phủ định
~たいしたことはない
~Chẳng có gì đáng nói cả
N2
~がい
Đáng...
N2
Nhấn mạnh về mức độ
たいした ... ではない
Không phải là một ... đáng nể (quan trọng)
N1
Mức cực đoan
〜にいたっては (に至っては)
〜Đến ...
N3
Đối chiếu
…と (は) はんたい (反対)に
Trái lại với
N1
Chỉ trích
ためしがない
Chưa từng, chưa bao giờ