Kết quả tra cứu ngữ pháp của 名古屋立てこもり放火事件
N2
に先立って
Trước khi
N4
条件形
Thể điều kiện
N1
放題
Thỏa thích/Vô tội vạ
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N3
は~で有名
Nổi tiếng vì/Nổi tiếng với
N2
Điều kiện (điều kiện giả định)
かりに...ても / としても
Giả dụ...
N4
Trạng thái kết quả
もうV-てあります
Đã...rồi
N3
よりも
Hơn...
N1
~もそこそこに
Làm ~vội
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~もあり~もある
~ Vừa~vừa
N4
Biểu thị bằng ví dụ
...もあり...もある
Vừa...vừa
N1
なりとも/せめて~だけでも
Dù chỉ/Ít nhất là