Kết quả tra cứu ngữ pháp của 名探偵が多すぎる
N4
すぎる
Quá...
N4
Nhấn mạnh về mức độ
…すぎ ...
Nhiều quá, quá độ
N4
がする
Có mùi/tiếng/vị/cảm giác...
N3
は~で有名
Nổi tiếng vì/Nổi tiếng với
N2
Đánh giá
…ても…すぎることはない
Có ... đi nữa cũng không phải là ... quá (Thừa)
N4
くする/にする/ようにする
Làm cho...
N2
Biểu thị bằng ví dụ
ながす
...lướt qua
N4
のが~です
Thì...
N3
Diễn tả
ような感じがする
Cảm thấy dường như.....
N4
んですが
Chẳng là
N4
Tình huống, trường hợp
する
Trở nên
N5
~がほしいです
Muốn