Kết quả tra cứu ngữ pháp của 君の名前を呼んだ後に
N1
Tiền đề
を前提に
~Với điều kiện, ~Giả định
N4
Quan hệ trước sau
... 前に
Trước ...
N4
Quan hệ trước sau
... 前に
Trước ...
N5
前に
Trước khi
N3
もの/もん/んだもの/んだもん
Thì là vì
N2
当然だ/当たり前だ
Là đương nhiên
N2
Diễn tả
べつだんの
đặc biệt
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N3
は~で有名
Nổi tiếng vì/Nổi tiếng với
N1
~ものを
~Vậy mà
N1
手前
Chính vì/Trước mặt
N4
Mệnh lệnh
んだ
Hãy...