Kết quả tra cứu ngữ pháp của 国際連合経済社会理事会
N2
際に/際/際は
Khi/Lúc/Nhân dịp/Trong trường hợp
N2
なくて済む/ないで済む
Không cần phải
N3
合う
Làm... cùng nhau
N2
に際して
Nhân dịp/Khi
N2
ずに済む
Không cần phải
N1
~をたて(~を経て)
~Trải qua, bằng, thông qua
N4
場合(は)
Trong trường hợp/Khi
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N3
Đánh giá
のも無理もない
Cũng là lẽ đương nhiên thôi
N3
Đánh giá
…のも無理 (は) ない
Cũng là lẽ đương nhiên thôi
N1
Diễn ra kế tiếp
~こと請け合い
~ Cam đoan, đảm bảo là
N1
Đánh giá
~ににあわず (に似合わず )
~Khác với