Kết quả tra cứu ngữ pháp của 国際Aマッチ
N2
際に/際/際は
Khi/Lúc/Nhân dịp/Trong trường hợp
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N2
に際して
Nhân dịp/Khi
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い