Kết quả tra cứu ngữ pháp của 子どもの最善の利益
N3
Cương vị, quan điểm
など~ものか
Không thể nào...được
N2
ものの
Tuy... nhưng
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
ものの
Tuy...nhưng
N5
どの
Cái nào/Người nào
N2
Biểu thị bằng ví dụ
...そのもの
Bản thân..., chính...
N5
どのくらい
Bao lâu
N1
Hạn định
~のは…ぐらいのものだ
Chỉ ... mới ...
N3
Diễn tả
... もの
Điều, chuyện ...
N3
もの/もん/んだもの/んだもん
Thì là vì
N1
~ものを
~Vậy mà
N2
Coi như
そのものだ
Cứ hệt như là..., chính là...
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
とはいうものの
Tuy nói vậy nhưng...