Kết quả tra cứu ngữ pháp của 川の深さは
N2
Cấp (so sánh) cao nhất
さすがの...も
Đến cả...cũng
N3
Điều kiện (điều kiện giả định)
のでは
Nếu
N2
Căn cứ, cơ sở
どころのさわぎではない
Đâu phải lúc có thể làm chuyện...
N1
Hạn định
~のは…ぐらいのものだ
Chỉ ... mới ...
N4
のは~です
Là...
N3
Đánh giá
いささか
Hơi
N2
Thời điểm
いまさらのように
Bây giờ lại ...
N2
Căn cứ, cơ sở
さすがに…だけのことはある
Thật chẳng hổ danh là..., như thế...hèn chi
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
とはいうものの
Tuy nói vậy nhưng...
N2
Khuynh hướng
はさておき
Tạm gác chuyện…, tạm thời không nghĩ đến…
N3
というのは/とは
Cái gọi là/Nghĩa là
N3
さえ/でさえ
Ngay cả/Thậm chí