Kết quả tra cứu ngữ pháp của 彼と私と両家の事情
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N1
Khuyến cáo, cảnh cáo
…との
...là ..., ...rằng ...
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと) となると
Cứ nói tới...thì...
N3
Thời điểm
... のところ
Lúc ...
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと)となれば
Nói đến ...
N3
ということ/というの
Chuyện/Việc/Tin...
N1
Nghe nói
とのことだ
Có vẻ như, nghe nói
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn
N3
Cương vị, quan điểm
... としての...
... với tư cách...
N3
Giải thích
...ところのN
N mà ...
N3
というのは/とは
Cái gọi là/Nghĩa là
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと) となったら
Nếu nói về chuyện ...