Kết quả tra cứu ngữ pháp của 心の窓にともし灯を
N2
を中心に
Lấy... làm trung tâm/Chủ yếu/Đứng đầu là
N1
をものともせずに
Bất chấp/Mặc kệ
N2
をもとに
Dựa trên/Từ...
N1
~ものを
~Vậy mà
N1
ものとして
Giả sử/Xem như
N2
を~として
Coi... là.../Lấy... làm...
N2
Thông qua, trải qua
...ことをとおして
Thông qua việc ...
N1
Coi như
…ものを
Gía mà, nếu mà....thì đã
N2
Điều kiện (điều kiện giả định)
かりに...ても / としても
Giả dụ...
N2
Xác nhận
... を抜きにしては
Nếu không nhờ…
N2
にしても~にしても/にしろ~にしろ/にせよ~にせよ
Dù... hay dù... thì
N1
Chỉ trích
をいいことに
Lợi dụng