Kết quả tra cứu ngữ pháp của 心友と私のスキな人
N2
を中心に
Lấy... làm trung tâm/Chủ yếu/Đứng đầu là
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと)となれば
Nói đến ...
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと) となると
Cứ nói tới...thì...
N3
Đề nghị
(の) なら~と
Nếu... thì... (Đáng lẽ)
N3
Suy đoán
というのなら
Nếu nói rằng
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと) となったら
Nếu nói về chuyện ...
N3
Nhấn mạnh
...もの (こと) も...ない
Đành bỏ không
N1
Khuyến cáo, cảnh cáo
…との
...là ..., ...rằng ...
N2
Cương vị, quan điểm
…の…ないの
Rằng... hay không
N3
Diễn tả
なんと~のだろう
...dường nào, ...biết bao
N5
Diễn tả
のなか
Trong...