Kết quả tra cứu ngữ pháp của 愛こそはすべて
N2
てこそ
Chỉ khi
N3
Quan hệ trước sau
てこそ
Chỉ khi...mới...
N2
からこそ/~ばこそ/こそ
Chính vì/Chính...
N1
~もそこそこに
Làm ~vội
N5
Quan hệ không gian
ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら
(Chỗ, hướng, phía) này, đó, kia
N3
Nguyên nhân, lý do
それでこそ
Như thế
N1
~てこそはじめて
Nếu có ~ thì có thể được, nếu không thì khó mà
N3
に比べて
So với
N1
ばこそ
Chính vì
N1
~すべがない
Không có cách nào, hết cách
N5
Xác nhận
そうです
Đúng vậy
N3
Nhấn mạnh về mức độ
それこそ
Khỉ phải nói, đích thị là