Kết quả tra cứu ngữ pháp của 機動戦士ガンダムの登場人物 ジオン公国軍 (あ行-さ行)
N5
に行く/に来る/に帰る
Đi/đến/về đâu (để làm gì đó)
N4
いらっしゃる
Đi/Đến/Ở/Có... (kính ngữ của 行く/来る/いる)
N4
場合(は)
Trong trường hợp/Khi
N3
Đề nghị
さあ
Nào, được rồi
N4
Cho phép
させてあげる
(Cho phép)
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
Kỳ vọng
を契機に
Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
N3
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
さあ
À! cái đó thì (nghĩa phủ định)
N2
Cấp (so sánh) cao nhất
さすがの...も
Đến cả...cũng
N4
Được lợi
...てあげてください
Hãy ... cho
N4
Tôn kính, khiêm nhường
てさしあげる
Làm gì cho ai
N2
Mức cực đoan
あまりの~に
Vì quá