Kết quả tra cứu ngữ pháp của 比例に応じて
N2
に応じて
Theo/Đáp ứng/Phù hợp với
N3
に比べて
So với
N3
例えば
Ví dụ như/Chẳng hạn như
N1
~にしてはじめて
Kể từ lúc~
N2
一応
Để cho chắc/Tạm thời/Tàm tạm
N3
Đồng thời
...どうじに
Đồng thời cũng ...(Nhưng)
N1
Diễn tả
~ かろうじて
~Vừa đủ cho
N3
Diễn tả
ひじょうに
Cực kì, vô cùng
N3
て(は)はじめて
Sau khi... thì mới bắt đầu
N2
を通じて/を通して
Thông qua/Trong suốt
N4
Điều kiện (điều kiện giả định)
んじゃ
Nếu...thì...
N5
Khả năng
じょうず
Giỏi