Kết quả tra cứu ngữ pháp của 水心あれば魚心
N2
を中心に
Lấy... làm trung tâm/Chủ yếu/Đứng đầu là
N1
とあれば
Nếu... thì...
N4
Biểu thị bằng ví dụ
...もあれば...もある
(Cũng) có.....(cũng) có.....
N1
であれ~であれ
Cho dù... hay...
N2
Suy luận
…となれば
Nếu ...
N2
Coi như
... を... とすれば/ ... が... だとすれば
Nếu xem... là...
N5
Quan hệ không gian
これ/それ/あれ
Cái này/cái đó/cái kia
N3
Khả năng
…ばあいもある
Cũng có khi, cũng có trường hợp
N2
Suy luận
だとすれば
Nếu thế thì
N2
Cương vị, quan điểm
... とすれば
Nhìn từ góc độ...
N2
それなら(ば)
Nếu vậy thì
N1
Đề tài câu chuyện
~かとなれば
~Nói đến việc ...