Kết quả tra cứu ngữ pháp của 海は燃えていた
N1
Mức cực đoan
〜にいたっては (に至っては)
〜Đến ...
N2
にこたえ(て)
Đáp ứng/Đáp lại
N2
Mệnh lệnh
たまえ
Hãy
N1
~とはいえ
Mặc dù, dù, cho dù
N3
Điều không ăn khớp với dự đoán
いかに … とはいえ
Cho dù .. thế nào
N1
~あえて
Dám~
N1
~にたえる (耐える)
~Chịu đựng, chịu được
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N3
Cương vị, quan điểm
... おぼえはない
Tôi không nhớ là đã ...
N3
というと/といえば/といったら
Nói đến
N4
Nhấn mạnh
てもらえるとありがたい
Rất cảm kích, rất vui nếu được...
N2
Nhấn mạnh
あえて~ない
Không phải cố tìm cách