Kết quả tra cứu ngữ pháp của 海は見ていた
N2
から見ると/から見れば/から見て/から見ても
Nếu nhìn từ
N1
Mức cực đoan
〜にいたっては (に至っては)
〜Đến ...
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N2
Tỉ dụ, ví von
...かに見える
Dường như, cứ như
N4
Hoàn tất
てしまっていた
Rồi ...
N4
Được lợi
ていただく
Được...
N3
Nhấn mạnh
ていては
Nếu lúc nào cũng...
N3
Khả năng
姿を見せる
Đến, tới, hiện ra, xuất hiện
N3
Được lợi
ていただきたい
Xin ông vui lòng... cho
N3
Nhấn mạnh về mức độ
たいして…ない
Không ... mấy
N2
Đề tài câu chuyện
たいてい
Thường thường, nói chung
N3
Đối chiếu
…と (は) はんたい (反対)に
Trái lại với